Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng theo nhóm ngành. Mỗi nhóm ngành gồm một hoặc nhiều ngành và được xác định bởi mã nhóm ngành. Đối với một nhóm ngành, các tổ hợp xét tuyển được xét bình đẳng khi xác định điểm trúng tuyển. Do đó thí sinh chỉ đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.
- Ngay sau khi thí sinh xác nhận nhập học, HĐTS sẽ tổ chức phân ngành học cho các thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành có 2 ngành trở lên trên cơ sở: điểm tổ hợp xét tuyển của thí sinh; nguyện vọng ngành của thí sinh và chỉ tiêu đào tạo ngành do HĐTS Trường quy định.
- Tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu như sau:
TT
|
Ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Nhóm ngành 1:
|
KTA01
|
|
|
1.1
|
Kiến trúc
|
52580102
|
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)
|
350
|
1.2
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
52580105
|
150
|
2
|
Nhóm ngành 2:
|
KTA02
|
|
|
2.1
|
Kiến trúc cảnh quan
|
52580110
|
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)
|
50
|
2.2
|
CT tiên tiến ngành Kiến trúc
|
52580102.1
|
50
|
3
|
Nhóm ngành 3:
|
KTA03
|
|
|
3.1
|
Thiết kế đồ họa
|
52210403
|
Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu
|
50
|
3.2
|
Thiết kế thời trang
|
52210404
|
50
|
4
|
Nhóm ngành 4:
|
KTA04
|
|
|
4.1
|
Thiết kế nội thất
|
52210405
|
Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu
|
100
|
4.2
|
Điêu khắc
|
52210105
|
30
|
5
|
Nhóm ngành 5:
|
KTA05
|
|
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
52580201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
450
|
6
|
Nhóm ngành 6:
|
KTA06
|
|
|
6.1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm)
|
52580201.1
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
100
|
6.2
|
Công nghệ KT Vật liệu XD
|
52510105
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
6.3
|
Quản lý xây dựng
|
52580302
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
100
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
7
|
Nhóm ngành 7:
|
KTA07
|
|
|
|
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
200
|
8
|
Nhóm ngành 8:
|
KTA08
|
|
|
8.1
|
Cấp thoát nước
|
52580299
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
300
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
8.2
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
|
52580211
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
8.3
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
|
52580211.1
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
8.4
|
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông
|
52580205
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
150
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
8.5
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
50
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Tổng:
|
|
|
2.180
|